Thứ Tư, 18 tháng 12, 2013

BẢNG TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU THEO KHU VỰC NĂM 2012 TẠI NHẬT BẢN


都道府県名
Tên tỉnh / tp
最低賃金時間額【円】
Tiền công giờ tối thiểu (JPY)
発効年月日
Ngày có hiệu lực
北海道 BẮC HẢI ĐẠO
Hokkaidou
719
(705)
平成241018
青森 THANH SÂM
Aomori
654
(647)
平成241012
岩手 NHAM THỦ
Iwate
653
(645)
平成241020
宮城 CUNG THÀNH
Miyagi
685
(675)
平成241019
秋田 THU ĐIỀN
Akita
654
(647)
平成241013
山形 SƠN HÌNH
Yamagata
654
(647)
平成241024
福島 PHÚC ĐẢO
Fukushima
664
(658)
平成24101
茨城 TỪ THÀNH
Tsukuba
699
(692)
平成24106
栃木 LỊCH MỘC
Tochigi
705
(700)
平成24101
群馬 QUẦN MÃ
Gunma
696
(690)
平成241010
埼玉 KỲ NGỌC
Saitama
771
(759)
平成24101
千葉 THIÊN DIỆP
Chiba
756
(748)
平成24101
東京 ĐÔNG KINH
Tokyo
850
(837)
平成24101
神奈川 THẦN NẠI XUYÊN
Kanagawa
849
(836)
平成24101
新潟 TÂN TÍCH
Niigata
689
(683)
平成24105
富山 PHÚ SƠN
Toyama
700
(692)
平成24114
石川 THẠCH XUYÊN
Ishikawa
693
(687)
平成24106
福井 PHÚC TỈNH
Fukui
690
(684)
平成24106
山梨 SƠN LÊ
Yamanashi
695
(690)
平成24101
長野 TRƯỜNG DÃ
Nagano
700
(694)
平成24101
岐阜 KỲ PHỤ
Gifu
713
(707)
平成24101
静岡 TĨNH CƯƠNG
Shizuoka
735
(728)
平成241012
愛知 ÁI TRI
Aichi
758
(750)
平成24101
三重 TAM TRÙNG
Mie
724
(717)
平成24930
滋賀 TỪ HẠ
Shiga
716
(709)
平成24106
京都 KINH ĐÔ
Kyouto
759
(751)
平成241014
大阪 ĐẠI PHẢN
Oosaka
800
(786)
平成24930
兵庫 BINH KHỐ
Hyougo
749
(739)
平成24101
奈良 NẠI LƯƠNG
Nara
699
(693)
平成24106
和歌山 HÒA CA SƠN
Wakayama
690
(685)
平成24101
鳥取 ĐIỂU THỦ
Tottori
653
(646)
平成241020
島根 ĐẢO CĂN
Shimane
652
(646)
平成241014
岡山 CƯƠNG SƠN
Okayama
691
(685)
平成241024
広島 QUẢNG ĐẢO
Hiroshima
719
(710)
平成24101
山口 SƠN KHẨU
Yamaguchi
690
(684)
平成24101
徳島 ĐỨC ĐẢO
Tokushima
654
(647)
平成241019
香川 HƯƠNG XUYÊN
Kagawa
674
(667)
平成24105
愛媛 ÁI VIỆN
Ehime
654
(647)
平成241024
高知 CAO TRI
Kouchi
652
(645)
平成241026
福岡 PHÚC CƯƠNG
Fukuoka
701
(695)
平成241013
佐賀 TẢ HẠ
Saga
653
(646)
平成241021
長崎 TRƯỜNG KỲ
Nagasaki
653
(646)
平成241024
熊本 HÙNG BẢN
Kumamoto
653
(647)
平成24101
大分 ĐẠI PHÂN
Oita
653
(647)
平成24104
宮崎 CUNG KỲ
Miyazaki
653
(646)
平成241026
鹿児島 LỘC NHI ĐẢO
Kagoshima
654
(647)
平成241013
沖縄 XUNG THẰNG
Okinawa
653
(645)
平成241025
全国加重平均額
Trung bình
749
(737)
Chú ý: Trong ngoặc là năm 2011

平成241018 là ngày 18 tháng 10 năm Bình Thành 24 (tức là năm 2012).

ĐỂ ĐƯỢC LÀM THÊM TẠI NHẬT BẢN
Du học sinh tại Nhật muốn đi làm thêm tại Nhật Bản phải xin giấy phép cho phép hoạt động ngoài du học (資格外活動許可書 shikaugai katsudou kyokasho) tại các cục xuất nhập cảnh Nhật Bản (入管 nyuukan = NHẬP QUẢN, viết tắt của Nhập xuất cảnh quản lý cục). Số giờ được đi làm thêm như sau:
  • Trong các kỳ học: 28 giờ/tuần
  • Trong các kỳ nghỉ: 56 giờ/tuần
Nhật Bản có 3 kỳ nghỉ gồm nghỉ xuân (1 tháng), nghỉ hè (2 tháng), nghỉ đông (tầm 1 tháng) tổng cộng khoảng 4 tháng.

Tham khảo giá cả tại Nhật:

  • 1 lít sữa: 100 - 200 yên
  • Gyudon (cơm thịt bò = giống cơm tấm VN): 400 yên
  • Một set ăn: 600 - 700 yên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét